MODEL SẢN PHẨM MÁY PHÁT ĐIỆN CUMMINS CHÍNH HÃNG.

Chúng tôi, Công ty TNHH thiết bị công nghệ Bình Minh, là đơn vị phân phối tổ máy phát điện hiệu Cummins Power Generation tại thị trường Việt Nam.

TÍNH ĐỒNG BỘ THƯƠNG HIỆU VÀ ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CUMMINS CHÍNH HÃNG

– Tổ máy phát điện có khả năng đóng tải một bước đạt 100% công suất định mức trong vòng 10 giây.

– Tất cả các bộ phận chính được thiết kế, sản xuất và lắp ráp bởi một Nhà sản xuất duy nhất – Cummins Power Generation.

+ Động cơ: Cummins Inc

+ Đầu phát: Cummins Generator Technologies (Stamford)

+ Bảng điều khiển: Cummins Power Generation

+ Hệ thống nhiên liệu, hệ thống tăng áp, hệ thống lọc cùng tất cả các bộ phận khác: Cummins Power Generation

ĐÔI NÉT VỀ TẬP ĐOÀN CUMMINS INC

  • Tập đoàn Cummins Inc được thành lập vào năm 1919 tại Mỹ, là một trong các hãng máy phát điện hiếm hoi trên thế giới sản xuất đồng bộ máy phát điện. Các sản phẩm máy phát điện của Cummins đều được sản xuất và lắp ráp tại 6 nhà máy cùng 1 chất lượng trên toàn cầu (2 nhà máy ở China, 1 nhà máy ở Romania, 1 nhà máy ở UK và 2 nhà máy ở Ấn Độ.
  • Dải công suất máy phát điện Cummins Power Generation từ 17kVA – 3300kVA, được cấu thành bởi:
    • Động cơ Cummins: được sản xuất bởi Cummins Engine, một công ty con thuộc tập đoàn Cummins Inc (Mỹ).
    • Đầu phát điện Stamford: do Cummins Generator Technology chế tạo (một công ty thuộc tập đoàn Cummins chuyên về sản xuất đầu phát Stamford), được Cummins Inc mua lại từ 1986 với tên ban đầu là Newage AVK, đến 2006 thay đổi thành tên Cummins Generator Technology để phù hợp với chiến lược xây dựng thương hiệu
    • Máy phát điện Cummins đồng bộ chính hãng chỉ sử dụng bảng điều khiển  do hãng Cummins Power Generation – tập đoàn Cummins Inc (Mỹ) phát triển. Tiêu chuẩn: Máy phát điện Cummins Power Generation đáp ứng:
    • Tiêu chuẩn quản lí chất lượng ISO 9001
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn G7, phù hợp NFPA 110, ISO 8528-4
    • BS EN 60950 tiêu chuẩn an toàn về thiết bị công nghệ thông tin
    • BS EN 61000-6-2, BS EN 60068-2-1, BS EN 60068-2-2, ISO 7637-2, UL 2200,…
  • Ưu điểm:
    • Thương hiệu nổi tiếng, xuất hiện ở Việt Nam từ lâu nên được người tiêu dùng đặc biệt ưa thích.
    • Thể tích nhỏ, kết cấu đơn giản, thao tác dễ dàng, thân thiện với môi trường.
    • Tiết kiệm nhiên liệu tốt, có thể cung cấp điện năng trong thời gian dài.
    • Chế độ bảo hành tốt, linh kiện dễ tìm mua, thay thế,…
    • Đặc biệt: Máy phát điện Cummins Power  được sản xuất đồng bộ từ động cơ, đầu phát đến bảng điều khiển. Đáp ứng yêu cầu đóng tải 1 bước theo NFPA
Giảm chấn Bồn dầu chân đế Pô giảm âm công nghiệp
C17D5 16.5/13 15/12 X2.5-G2 S0L1-P1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C17D5I 16.5/13 15/12 X2.5-G2 S0L1-P1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C22D5 22/18 20/16 X2.5-G2 S0L2-G1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C22D5I 22/17.6 20/16 X2.5-G2  S0L2-G1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C28D5 27.5/22 25/20 X2.5-G2 S0L2-M1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C28D5I 27.5/22 25/20 X2.5-G2  S0L2-M1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C33D5 33/26.4 30/24 X3.3-G1 S0L2-P1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C33D5I 33/26.4 30/24 X3.3-G1 S0L2-P1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C38D5 38/30.4 35/28 X3.3-G1 S1L2-J1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C38D5I 38/30.4 35/28 X3.3-G1  S1L2-J1 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C44D5L 44/35.2 40/32 B3.3-G13 UCI224C PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C44D5I 44/35.2 40/32 4BTAA3.3-G13 UCI224C PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C55D5L 55/44 50/40 4BTAA3.3-G13 UCI224D PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C55D5I 55/44 50/40 4BTAA3.3-G13 UCI224D PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C66D5L 66/52.8 60/48 4BTAA3.3-G13 UCI224F PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C66D5I 66/52.8 60/48 4BTAA3.3-G13 UCI224F PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C90D5 90/72 82/65 6BTA5.9-G5 UCI224G PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C90D5I 90/72 82/65 6BTA5.9-G5 S2L1D-G41 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C110D5 110/88 100/80 6BTA5.9-G5 UCI274C PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C110D5I 110/88 100/80 6BTA5.9-G5 S3L1D-C41 PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C150D5 150/120 136/109 6BTAA5.9-G6 UCI274E PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C150D5I 150/120 136/109 6BTAA5.9-G6  UCI274E PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C170D5 170/136 155/124 6BTAA5.9-G7 UCI274F PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C170D5I 170/136 155/124 6BTAA5.9-G7  UCI274F PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C175D5E 175/140 160/128 QSB7-G5 UCI274F PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C175D5I 175/140 160/128 QSB7-G18  UCI274F PowerStart0602 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C200D5E 200/160 182/146 QSB7-G5 UCI274H PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C200D5I 200/160 180/146 QSB7-G18  UCI274F PowerStart0602 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C220D5 220/176 200/160 6CTAA8.3-G7 UCI274H PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C220D5I 220/176 200/160 QSB7-G18  UCI274H PowerStart0602 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C220D5E 220/176 200/160 QSB7-G5 UCI274H PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C250D5I 250/200 227/182 QSB7-G19 UCD274J PowerStart0602 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C250D5 250/200 227/182 6CTAA8.3-G9 UCDI274J PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C275D5I 275/220 250/200 6LTAA8.9-G4 UCD274K PowerStart0600 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C275D5 275/220 250/200 QSL9-G5 UCDI274K PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C275D5B 275/220 250/200 6LTAA9.5-G3 UCDI274K PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C300D5B 300/240 275/220 6LTAA9.5-G3 S4L1D-D41 PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C300D5I 300/240 270/216 QSL9-G5 HC4D PowerStart0602 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C300D5 300/240 275/220 QSL9-G5 HC4D PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C330D5 330/264 300/240 QSL9-G5 HC4D PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C330D5B 330/264 300/220 6LTAA9.5-G1 S4L1D-D41 PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C330D5I 330/264 300/240 QSL9-G5 HC4E PowerStart0602 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C350D5B 350/280 320/256 6LTAA9.5-G1 S4L1D-E41 PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C350D5I 350/280 315/252 QSL9-G13 HC4E PowerStart0602 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C400D5 400/320 360/288 QSG12-G3 S4L1D-F41 PowerCommand 2.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C450D5 450/360 409/328 QSG12-G4 S4L1D-G41 PowerCommand 2.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C500D5 500/400 455/364 QSZ13-G5 HC5D PowerCommand 2.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C550D5 550/440 500/400 QSZ13-G10 S5L1S-D41 PowerCommand 2.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C550D5E 550/440 500/400 QSX15-G8 S5L1D-D41 PowerCommand 2.2 Cao su giảm chấn Bao gồm Bao gồm
C640D5 640/512 582/466 KTAA19-G6 S5L1D-E41 PowerCommand1.2 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C700D5 706/565 640/512 VTA28-G5 S5L1D-F41 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C825D5A 825/660 750/600 VTA28-G6 S6L1D-C41 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C900D5 900/720 820/656 QSK23-G3 S6L1D-D41 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1000D5B 1000/800 900/720 KTA38-G5/G14 S6L1D-D41 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1000D5 1041/833 939/751 QST30-G3 S6L1D-E41 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1100D5 1110/888 1000/800 QST30-G4 S6L1D-F41 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1100D5B 1132/906 1029/823 KTA38-G5/G14 S6L1D-F41 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1250D5A 1250/1000 1125/900 KTA38-G9 S6L1D-G4 PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1400D5 1400/1120 1250/1000 KTA50-G3 PI734B PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1675D5A 1675/1340 1500/1200 KTA50-GS8 PI734D PowerCommand3.3 Cao su giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C1875D5E 1875/1500 1700/1360 QSK50-G15 S7L1D-F41 PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C2000D5 2063/1650 1875/1500 QSK60-G3 PI734F PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C2000D5EB 2000/1600 1875/1500 QSK50-G16 S7L1D-G41 PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C2250D5 2250/1800 2000/1600 QSK60-G4 PI734G PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C2250D5E 2250/1800 2000/1600 QSK50-G17 S7L1D-H41 PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C2500D5A 2500/2000 2250/1800 QSK60-G8 LVSI804R PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C2750D5BE 2750/2200 2500/2000 QSK60-G23 LVSI804W PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C3000D5 3000/2400 2750/2200 QSK78-G24 LVSI804T PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C3500D5 3500/2800 3125/2500 QSK95-G4 LVSI804W PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng
C3750D5 3750/3000 3350/2680 QSK95-G4 LVSI804X PowerCommand3.3 Lò xo giảm chấn Không áp dụng Không áp dụng

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ BÌNH MINH

Trụ sở chính:  31/92 Nguyễn Khánh Toàn, P. Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà nội

Chi nhánh HCM: 3/4 đường 37, KP7, P. Hiệp Bình Chánh, tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

SĐT: 0937 757 333 ( zalo 0976 841 491 )

MST: 0102388286

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0937 757 333