Tính năng và lợi ích của máy phát điện Hyundai
– Sử dụng động cơ HYUNDAI với mức tiêu hao nhiên liệu thấp, hoạt động ổn định liên tục.
– Sử dụng đầu phát điện HYUNDAI loại không chổi than với chất lượng và hiệu suất cao, điều chỉnh điệu áp với AVR.
– Sử dụng bảng điều khiển COMAP chất lượng cao.
– Hệ thống điều khiển được thiết kế khoa học giúp việc vận hành và bảo dưỡng trở nên thuận lợi và dễ dàng.
– Chức năng kết nối với tù ATS (Tủ đóng cắt tự động) theo tiêu chuẩn.
– Bình nhiên liệu được thiết kế với dung tích lớn, đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho tổ máy hoạt động liên tục đến tận 16 giờ (với 100% công suất tải).
-Hệ thống khung máy được thiết kế khoa học giúp dễ dàng vận chuyển với hai lỗ phía dưới để dùng xe nâng và hai móc treo phía trên để cẩu móc.
Vỏ bảo vệ được sơn công nghiệp với công nghệ sơn không thấm nước, đảm bảo cho máy phát điện hoạt động liên tục trong mọi thời điểm.
Động cơ Hyundai
1, Động cơ được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến với độ chính xác rất cao, đảm bảo tiêu hao nhiên liệu thấp nhất.
2, Động cơ hoạt động mạnh mẽ và ổn định.
3, Khởi động dễ dàng và nhanh chóng, chất lượng hoạt động đáng tin cậy, phụ tùng thay thế được cung cấp giúp cho việc bảo trì, sửa chữa nhanh chóng và dễ dàng.
4, Hệ thống phun, bơm nhiên liệu được kiểm tra và thử nghiệm trong nhiều môi trường hoạt động khác nhau, đảm bảo việc cung cấp nhiên liệu được hoàn thành một cách tốt nhất.
Khả năng cách âm và chống ồn cao
Độ ồn cách 7 mét khoảng 65-75 dB
Vận hành dễ dàng, phích cắm và ổ cắm được thiết kế sử dụng an toàn
Đầu phát Hyundai
Kết cấu tốt nhất
Đầu phát điện được thiết kế với cấu trúc nhỏ gọn và được bố trí khoa học, hợp lý.
Hiệu suất cao nhất
Sử dụng hệ thống kích từ và bảo vệ ngắn mạch nâng cao.
Tính kinh tế
Phụ tùng thay thế là loại rất phổ biến và dễ dàng được tìm thấy trên thị trường với giá rẻ và chất lượng tốt.
Bảo trì và sửa chữa dễ dàng
Với thiết kế khoa học và hiện đại giúp cho việc bảo trì và sửa chữa thiết bị khi có sự cố trở nên vô cùng dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
TỔ MÁY PHÁT | ||||
Năm sản xuất | 2018 | |||
Tình trạng máy | Máy mới 100%, nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam | |||
Công suất liên tục (KW/KVA) | 48/60 | |||
Công suất dự phòng (KW/KVA) | 53/66 | |||
Tần số (Hz) | 50 | |||
Điện áp (V) | 230/400 | |||
Dòng điện (A) | 86.6 | |||
Cổng kết nối ATS | Có | |||
Bình nhiên liệu (L) | 180 | |||
Ắc quy | 1x12V-55Ah | |||
Dung tích nước làm mát (L) | 13 | |||
Tiêu hao nhiên liệu với 50% CS (L/h) | 8.0 | |||
Tiêu hao nhiên liệu với 100% CS (L/h) | 16 | |||
Thời gian chạy liên tục với 50% CS (h) | 22 | |||
Thời gian chạy liên tục với 100% CS (h) | 11 | |||
Độ ồn cách 7m (dB) | ≤ 70 | |||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 1160 | |||
Kích thước L×W×H (mm) | 2500x950x1520 | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Model | HY4D8520 | |||
Công suất liên tục (kW) | 55 | |||
Tốc độ quay (Vòng/Phút) | 1500 | |||
Điều chỉnh tốc độ | Cơ khí | |||
Khởi động | Đề nổ | |||
Số Xilanh | 4 | |||
Dung tích xi lanh (L) | 4.2 | |||
Dung tích dầu bôi trơn (L) | 11 | |||
ĐẦU PHÁT | ||||
Model | 224F | |||
Loại | Hệ thống kích từ không chổi than | |||
Công suất liên tục (KVA) | 60 | |||
Số pha | 3 phase | |||
Hệ số công suất (Cosφ) | 0.8 | |||
Cấp cách nhiệt và cách điện | Class H | |||
Cấp bảo vệ | IP23 | |||
Điều chỉnh điện áp | AVR | |||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN – CẢNH BÁO | ||||
Bảng điều khiển: | Comap | |||
Báo cường độ dòng điện | Có | |||
Báo tần số | Có | |||
Báo điện áp các pha cả điện áp pha trung lập | Có | |||
Báo hệ số công suất | Có | |||
Tự động điều chỉnh mức nhiên liệu | Có | |||
Báo áp suất dầu bôi trơn | Có | |||
Báo nhiệt độ nước làm mát cao | Có | |||
Báo điện áp Pin | Có | |||
Báo tốc độ vòng quay động cơ | Có | |||
Đếm số giờ chạy của động cơ | Có | |||
Chức năng giám sát | ||||
Điều chỉnh độ sáng màn LCD | Có | |||
PIN password | Có | |||
Chức năng đa ngôn ngữ | Có | |||
Chức năng cảnh báo và tự động tắt máy | ||||
Báo điện áp cao/thấp | Có | |||
Báo ần số áp cao/thấp | Có | |||
Tốc độ quay động cơ cao/thấp | Có | |||
Áp suất dầu thấp | Có | |||
Nhiệt độ động cơ cao | Có | |||
Điện áp acquy cao/thấp | Có | |||
Cường độ dòng điện cao | Có | |||
Điều chỉnh thời gian khởi động | Có | |||
HỆ THỐNG CHỐNG ỒN VÀ CHỐNG RUNG | ||||
Có hệ thống cao su chống rung giữa khung máy với máy phát | ||||
Phù hợp với điều kiện làm việc tại Việt Nam | ||||
Chất liệu: Thép, sơn tĩnh điện, được nhiệt đới hóa phù hợp với khí hậu Việt Nam | ||||
Vỏ được thiết kế làm 2 cửa lớn, có khóa đảm bảo việc theo dõi chăm sóc máy thuận tiện | ||||
Các cửa lấy gió mát và thoát khí nóng hợp lý đảm bảo nhiệt độ phù hợp trong quá trình hoạt động của máy | ||||
Khung đế được chế tạo từ thép dầm chứ U, I đảm bảo độ cứng, vững và chịu lực. | ||||
Độ ồn cách đạt tiêu chuẩn độ ồn Việt Nam và thới giới quy định trong khu dân cư. | ||||
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO MÁY | ||||
Bình ắc quy và bộ sạc điện | Có | |||
Bộ lọc gió, lọc nhớt, lọc nhiên liệu | Có | |||
Ống pô giảm thanh | Có | |||
PHẦN PHỤ KIỆN LỰA CHỌN THÊM | ||||
Tủ chuyển nguồn tự động ATS 50A | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Chế độ hoạt động: Tự động hoặc bằng tay | ||||
Tình năng: – Khi mất điện lưới, máy phát điện sẽ tự động khởi động và tủ ATS sẽ chuyển nguồn từ điện lưới sang máy phát sau thời gian “trễ khởi động” được lập trình trước. – Khi điện lưới phục hồi, bộ ATS ngay lập tức sẽ chuyển phụ tải sang nguồn lưới, những vẫn duy trì máy phát chạy nguội trong khoảng thời gian 1-2 phút hoặc nhanh/châm hơn (Cài đặt) rồi mới tự động tắt máy. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.