Công ty TNHH thiết bị công nghệ Bình Minh – nhà phân phối chính thức máy phát điện HYUNDAI tại Việt Nam.

Công ty TNHH thiết bị công nghệ Bình Minh – nhà phân phối chính thức máy phát điện HYUNDAI tại Việt Nam. địa chỉ tại: số 31 ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn – Cầu Giấy – Hà Nội. Địa chỉ: Số 3/4 đường 37 , KP& , Phường Hiệp Bình Chánh , Thủ Đức TP HCM Tên quốc tế BINH MINH TECHNOLOGY EQUIPMENT COMPANY LIMITED Tên viết tắt BMTE CO., LTD Mã số thuế 0102388286

Bảng giá máy phát điện HYUNDAI sử dụng gia đình 2KW-10KW Tại Việt Nam.

Công ty TNHH thiết bị công nghệ Bình Minh – nhà phân phối chính thức máy phát điện HYUNDAI tại Việt Nam.

Tên viết tắt BMTE CO., LTD
Mã số thuế 0102388286

1 HY20CLE (1.8-2.0 Kw)Máy xăng, 1 PhaLiên hệ (Zalo)Bảo hành                         
2 HY30CLE (2.3-2.5 Kw)Máy xăng, 1 Pha0976 841 49112 Tháng                      
2 HY3100LE (2.5-2.8 Kw)Máy xăng, 1 Pha0976 841 491                       
3 HY7000LE (5.0-5.5 KW)Máy xăng, 1 Pha0976 841 491 
3 HY9000LE ( 6.0-6.6KW)Máy xăng, 1 Pha0976 841 491 
4 HY10500LE (7.0-7.5KW)Máy xăng, 1 Pha 
4 HY11500LE (8.5-9.5KW)Máy xăng, 1 Pha 
5 DHY20CLE (1.7-1.9 Kw)Máy Diesel, 1 Pha 
5 DHY36CLE (2.7-3.0 Kw)Máy Diesel, 1 Pha 
6 DHY50CLE (4.2-4.6 Kw)Máy Diesel, 1 Pha 
6 DHY 6000LE (5.0-5.8 KW)Máy Diesel, 1 Pha 
7 DHY 6000SE (5.0-5.8 KW)Máy Diesel, 1 Pha, có vỏ cách âm0976 841 491 
7 DHY 6000SE-3(5.0-5.8 KW)Máy Diesel, 3 Pha, có vỏ cách âm0976 841 491 
8 DHY 12500SE(10-11 KW)Máy Diesel, 1 Pha, có vỏ cách âm0976 841 491 
8 DHY 1250SE-3(10-11 KW)Máy Diesel, 3 Pha, có vỏ cách âm0976 841 491 
9 DHY12500LE (10-11Kw)Máy Diesel, 1 Pha , máy không  vỏ cách âm 
10 DHY12500LE-3 (10-11Kw)Máy Diesel, 3 Pha , máy không  vỏ cách âm 
Dưới đây là danh sách chi tiết các thành phố của Việt Nam, công ty chúng Máy phát điện Hyundai đã cung cấp , được thống kê bởi Kinh doanh , đại lí …  kèm theo diện tích, dân số, mật độ… của từng thành phố. Số liệu tổng hợp dựa trên nguồn Cổng Thông tin điện tử Chính phủ
STTThành phố  Thuộc tỉnh VùngDiện tích (km2)Dân số (người)Mật độ (người/m2)Ghi chú
1Bà RịaBà rịa Vũng Tàu Đông Nam Bộ91,46205,1952,240Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã
2Bạc LiêuBạc Liêu Tây Nam Bộ175,50240.045 1.434Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2010 Số phường xã: 8 phường, 3 xã 
3Bảo Lộc Lâm Đồng Tây Nguyên 232,20 162.225   698Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 6 phường, 5 xã
4Bắc Giang Bắc Giang Đông Bắc Bộ66,77 210.000 3.140 Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 10 phường, 6 xã 
5Bắc Kạn Bắc Kạn Đông Bắc Bộ 137,00 57.800 421 Độ thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 8 phường, 2 xã 
6Bắc Ninh Bắc Ninh Đồng bằng Bắc Bộ 82,60 213.616 2.605 Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2006 H.Chính: 16 phường, 3 xã 
7Bến TreBến Tre Tây Nam Bộ 71,12 257.350 3.625 Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 7 xã 
8Biên Hòa Đồng Nai Đông Nam Bộ 264,08 1.251.000 4.738 Đô thị loại I: 2015 Thành phố: 1976 H.Chính: 23 phường, 7 xã 
9Buôn Ma Thuột Đắk Lắk Tây Nguyên 377,18 502.170 1.132 Đô thị loại I: 2010 Thành phố: 1995 H.Chính: 13 phường, 8 xã 
10Cà Mau Cà Mau Tây Nam Bộ250,30 315.270 1.261 Đô thị loại II: 2010 Thành phố: 1999 H.Chính: 10 phường, 7 xã 
11Cam Ranh Khánh Hòa Nam Trung Bộ 316,40 125.311 396 Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 6 xã 
12Cao BằngCao Bằng Đông Bắc Bộ 107,62 84.421 789  Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã 
13Cao LãnhĐồng Tháp Tây Nam Bộ 107,00 225.460 2.107  Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2007 H.Chính: 8 phường, 7 xã 
14Cẩm PhảQuảng Ninh Đông Bắc Bộ 486,45 203.435 418  Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2012 H.Chính: 13 phường, 3 xã 
15Châu ĐốcAn Giang Tây Nam Bộ 105,29 161.547 1.538 Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã 
16Đà LạtLâm Đồng Tây Nguyên 394,64 230.000 583  Đô thị loại I: 2009
Thành phố: 1893 H.Chính: 12 phường, 4 xã 
17Điện Biên PhủĐiện Biên Tây Bắc Bộ 64,27 73.000 1.140  Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2003 H.Chính: 7 phường 2 xã 
18Đông HàQuảng Trị Bắc Trung Bộ 73,06 93.800 1.273  Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường
19Đồng HớiQuảng Bình Bắc Trung Bộ 155,71160.3251.034Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 6 xã
20Đồng Xoài Bình Phước Đông Nam Bộ 169,60  150.052  882  Đô thị loại III: 2014 Thành phố: 2018 H.Chính: 6 phường, 2 xã   
21Hà GiangHà Giang Đông Bắc Bộ 135,33 71.689 531  Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 3 xã 
22Hạ LongQuảng Ninh Đông Bắc Bộ 272,00 300.670 1.105  Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1993 H.Chính: 20 phường 
23Hà TiênKiên Giang Tây Nam Bộ 100,49 81.576 815  Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2018 H.Chính: 5 phường, 2 xã 
24Hà TĩnhHà Tĩnh Bắc Trung Bộ 56,54 202.062 3.608  Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường, 6 xã
25Hải DươngHải Dương Đồng Bằng Bắc Bộ 96,68 403.893 4.207  Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1997 H.Chính: 17 phường, 4 xã 
26Hòa BìnhHòa Bình Tây Bắc Bộ 133,34 189.210 1.422  Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2006 H.Chính: 8 phường, 7 xã 
27Hội AnQuảng Nam Nam Trung Bộ 61,00 152.160 2.494  Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2008 H.Chính: 9 phường, 4 xã 
28HuếThừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ 72,00 455.320 6.322  Đô thị loại I: 2005 Thành phố: 1929 H.Chính: 27 phường 
29Hưng YênHưng Yên Đồng bằng Bắc Bộ 73,42 156.275 2.140 Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 10 xã 
30Kon TumKon Tum Tây Nguyên 433,00 160.724 371  Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 11 xã 
31Lai Châu  Lai Châu Tây Bắc Bộ 70,77 52.557 750 Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã 
32Lạng SơnLạng Sơn Đông Bắc Bộ 77,70 87.278 1.133  Đô thị loại III: 2000 Thành phố: 2002 H.Chính 5 phường, 3 xã 
33Lào CaiLào Cai Tây Bắc Bộ 229,67 175.230 765  Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 12 phường, 5 xã 
34Long Xuyên  An Giang Tây Nam Bộ 106,87 382.140 3.605 Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 11 phường, 2 xã 
35Móng CáiQuảng Ninh Đông Bắc Bộ 519,58 125.000 240  Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 8 phường, 9 xã 
36Mỹ ThoTiền Giang Tây Nam Bộ 81,55 282.000 3.481 Đô thị loại I: 2016 Thành phố: 1967 H.Chính: 11 phường, 6 xã 
37Nam ĐịnhNam Định Đồng Bằng Bắc Bộ 46,40 412.350 8.964  Đô thị loại I: 2011 Thành phố: 1921 H.Chính: 20 phường 5 xã 
38Nha TrangKhánh Hòa Nam Trung Bộ 251,00 535.000 2.131  Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1977 H.Chính: 19 phường, 8 xã 
39Ninh Bình  Ninh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ 48,36 160.166 3.336 Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2007 H.Chính: 11 phường, 3 xã 
40Phan Rang – Tháp Chàm  Ninh Thuận Nam Trung Bộ 79,00 172.304 2.181 Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2007 H.Chính: 15 phường, 1 xã 
41Phan ThiếtBình Thuận Nam Trung Bộ 206,45 276.255 1.341  Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 4 xã 
42Phủ LýHà Nam Đồng Bằng Bắc Bộ 87,87 139.786 1.606  Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 11 phường, 10 xã 
43Phúc YênVĩnh Phúc Đồng bằng Bắc Bộ 120,13 155.500 1.295  Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2018 Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã 
44PleikuGia Lai Tây Nguyên 266,62 250.972 943  Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 9 xã 
45Quảng NgãiQuảng Ngãi Nam Trung Bộ 160,15 263.440 1.646  Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2005 H.Chính: 14 phường, 9 xã 
46Quy NhơnBình Định Nam Trung Bộ 285,00 455.000 1.596 Đô thị loại I: 2010 Thành phố; 1986 H.Chính: 16 phường, 5 xã 
47Rạch GiáKiên Giang Tây Nam Bộ 105,00 403.120 3.839  Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 11 phường, 1 xã 
48Sa Đéc  Đồng Tháp Tây Nam Bộ 60,00 213.610 3.560 Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2013 H.Chính: 6 phường, 3 xã 
49Sầm SơnThanh Hóa Bắc Trung Bộ 45,00 150.902 3.353  Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2017 H.Chính: 8 phường, 3 xã 
50Sóc TrăngSóc Trăng Tây Nam Bộ 76,15 221.430 2.913  Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường 
51Sơn LaSơn La Tây Bắc Bộ 324,93 107.480 330  Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2008 H.Chính: 7 phường, 5 xã 
52Sông CôngThái Nguyên Đông Bắc Bộ 98,37 110.000 1.122  Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2015 H.Chính: 7 phường, 4 xã 
53Tam ĐiệpNinh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ 104,98 104.175 992  Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 6 phường, 3 xã 
54Tam KỳQuảng Nam Nam Trung Bộ 100,26 165.240 1.652  Đô thị loại II:2016 Thành phố: 2006 H.Chính: 9 phường, 4 xã 
55Tân AnLong An Tây Nam Bộ 82,00 215.250 2.625 Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường, 5 xã 
56Tây Ninh  Tây Ninh Đông Nam Bộ 140,00 153.537 1.096 Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2013 H.Chính: 7 phường, 3 xã 
57Thái BìnhThái Bình Đồng Bằng Bắc Bộ 68,00 268.167 3.943  Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 9 xã 
58Thái Nguyên  Thái Nguyên Đông Bắc Bộ 223,00 420.000 1.883 Độ thị loại I: 2010 Thành phố: 1962 H.Chính: 21 phường, 11 xã 
59Thanh HóaThanh Hóa Bắc Trung Bộ 147,00 562.140 3.824  Đô thị loại I: 2014 Thành phố: 1994 H.Chính: 20 phường, 17 xã 
60Thủ Dầu MộtBình Dương Đông Nam Bộ 118,67 385.000 3.262  Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2012 H.Chính: 14 phường 
61Trà VinhTrà Vinh Tây Nam Bộ 68,00 160.310 2.357  Đô thị loại II: 2016 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 1 xã 
62Tuy HòaPhú Yên Nam Trung Bộ 107,00 202.030 1.888  Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2005 H.Chính: 12 phường, 4 xã 
63Tuyên QuangTuyên Quang Đông Bắc Bộ 119,17 110.120 917  Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 7 phường, 6 xã 
64Uông BíQuảng Ninh Đông Bắc Bộ 256,30 174.678 682  Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2011 H.Chính: 9 phường, 2 xã 
65Vị ThanhHậu Giang Tây Nam Bộ 118,67 104.244 883  Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 4 xã 
66Việt TrìPhú Thọ Đông Bắc Bộ 111,75 315.280 2.840  Đô thị loại I: 2012 Thành phố: 1962 H.Chính: 13 phường, 10 xã 
67VinhNghệ An Bắc Trung Bộ 105,10 545.180 5.201  Đô thị loại I: 2008 Thành phố: 1963 H.Chính: 16 phường, 9 xã 
68Vĩnh LongVĩnh Long Tây Nam Bộ 48,01 200.120 4.169  Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 4 xã 
69Vĩnh YênVĩnh Phúc Đồng bằng Sông Hồng 50,80 175.000 3.431  Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2006 H.Chính: 7 phường, 2 xã 
70Vũng TàuBà Rịa Vũng Tàu Đông Nam Bộ 150,40 527.025 3.513 Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1991 H.Chính: 16 phường, 1 xã 
71Yên BáiYên Bái Tây Bắc Bộ 108,15 99.850 924  Đô thị loại III 2001 Thành phố: 2002 H.Chính: 9 phường, 8 xã 
72Thuận AnBình Dương Đông Nam Bộ83,71  III 2017
73Dĩ AnBình Dương Đông Nam Bộ60,10  III 2017
74Phú QuốcKiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long589,23  II 2014
75Ngã BảyHậu Giang Đồng bằng sông Cửu Long78,07  III 2015
76Long KhánhĐồng Nai
Đông Nam Bộ
191,75  III
2015
77Hồng NgựĐồng Tháp
Đồng bằng sông Cửu Long
121,84  III
2018
78Gia NghĩaĐắk Nông
Tây Nguyên
284,11  III
2015

Bên cạnh 79 thành phố trực thuộc tỉnh ở trên, còn có 5 thành phố trực thuộc trung ương gồm: TP.HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. Ngoài ra, Việt Nam còn có 1 thành phố thuộc thành phố là Thành phố Thủ Đức.

Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với CÔNG TY BÁN MÁY PHÁT ĐIỆN HYUNDAI

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0937 757 333